Tham khảo This_Is_What_You_Came_For

  1. “This Is What You Came For (feat. Rihanna) - Single by Calvin Harris”. iTunes Store. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019. 
  2. “This Is What You Came For (feat. Rihanna) [Remixes] by Calvin Harris”. iTunes Store
  3. “Monitor Latino > Top 20 Oficial Del 25 al 31 de Julio, 2016 (Argentina)”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2016. . MonitorLatino.com Retrieved 24 July 2016
  4. "Australian-charts.com – Calvin Harris feat. Rihanna – This Is What You Came For". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 4 tháng 6 năm 2016.
  5. "Austriancharts.at – Calvin Harris feat. Rihanna – This Is What You Came For" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 11 tháng 5 năm 2016.
  6. "Ultratop.be – Calvin Harris feat. Rihanna – This Is What You Came For" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 13 tháng 5 năm 2016.
  7. "Ultratop.be – Calvin Harris feat. Rihanna – This Is What You Came For" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 17 tháng 6 năm 2016.
  8. “Hot 100 Billboard Brasil – weekly”. Billboard Brasil. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2017. 
  9. "Calvin Harris Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 12 tháng 7 năm 2016.
  10. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201635 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 5 tháng 9 năm 2016.
  11. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201620 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 24 tháng 5 năm 2016.
  12. "Danishcharts.com – Calvin Harris – This Is What You Came For (Feat. Rihanna)". Tracklisten. Truy cập 18 tháng 7 năm 2016.
  13. “Top 100 Ecuador” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. "Calvin Harris: This Is What You Came For (Feat. Rihanna)" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 15 tháng 5 năm 2016.
  15. "Lescharts.com – Calvin Harris feat. Rihanna – This Is What You Came For" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 10 tháng 5 năm 2016.
  16. “Calvin Harris feat. Rihanna - This Is What You Came For” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  17. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 9 tháng 6 năm 2016.
  18. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 6 tháng 5 năm 2016.
  19. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 16 tháng 9 năm 2016.
  20. "Chart Track: Week 19, 2016". Irish Singles Chart. Truy cập 13 tháng 5 năm 2016.
  21. “The World's #1 Music Discovery, Rating, and Purchasing Experience!”. Media Forest. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016. 
  22. "Italiancharts.com – Calvin Harris feat. Rihanna – This Is What You Came For". Top Digital Download. Truy cập 4 tháng 7 năm 2016.
  23. "Calvin Harris Chart History (Japan Hot 100)". Billboard.
  24. “Top 20 Mexico : Aug 20, 2016”. Monitor Latino. 18 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2016. 
  25. “Mexico Airplay : Aug 06, 2016”. Billboard. 29 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016. 
  26. "Nederlandse Top 40 – Calvin Harris feat. Rihanna" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 6 tháng 5 năm 2016.
  27. "Dutchcharts.nl – Calvin Harris feat. Rihanna – This Is What You Came For" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 20 tháng 5 năm 2016.
  28. "Charts.nz – Calvin Harris feat. Rihanna – This Is What You Came For". Top 40 Singles. Truy cập 10 tháng 5 năm 2016.
  29. "Norwegiancharts.com – Calvin Harris feat. Rihanna – This Is What You Came For". VG-lista. Truy cập 10 tháng 5 năm 2016.
  30. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 25 tháng 7 năm 2016.
  31. "Portuguesecharts.com – Calvin Harris feat. Rihanna – This Is What You Came For". AFP Top 100 Singles. Truy cập 18 tháng 7 năm 2016.
  32. “Romanian International Top 10 Singles Chart”. Media Forest. 23 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2016. 
  33. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 6 tháng 5 năm 2016.
  34. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201626 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 4 tháng 7 năm 2016.
  35. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201627 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 11 tháng 7 năm 2016.
  36. “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2018. 
  37. "EMA Top 10 Airplay: Week Ending 2016-06-21". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập 25 tháng 6 năm 2016.
  38. “South Korea Gaon International Chart: Week 34 of 2016”. Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019. 
  39. "Spanishcharts.com – Calvin Harris feat. Rihanna – This Is What You Came For" Canciones Top 50. Truy cập 13 tháng 6 năm 2016.
  40. "Swedishcharts.com – Calvin Harris – This Is What You Came For (Feat. Rihanna)". Singles Top 100. Truy cập 10 tháng 5 năm 2016.
  41. "Swisscharts.com – Calvin Harris feat. Rihanna – This Is What You Came For". Swiss Singles Chart. Truy cập 9 tháng 5 năm 2016.
  42. "Calvin Harris: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
  43. "Calvin Harris Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 26 tháng 7 năm 2016.
  44. "Calvin Harris Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 18 tháng 12 năm 2016.
  45. "Calvin Harris Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 6 tháng 9 năm 2016.
  46. "Calvin Harris Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 28 tháng 6 năm 2016.
  47. "Calvin Harris Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard. Truy cập 19 tháng 7 năm 2016.
  48. "Calvin Harris Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 26 tháng 7 năm 2016.
  49. "Calvin Harris Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 26 tháng 7 năm 2016.
  50. “Top Anglo - Record Report” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  51. “Top 100 Anual 2016”. Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017. 
  52. “ARIA Top 100 Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017. 
  53. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Dance Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019. 
  54. “Ö3 Austria Top 40 - Single-Charts 2016”. oe3.orf.at. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016. 
  55. “Jaaroverzichten 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016. 
  56. “Rapports Annuels 2016”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016. 
  57. “As 100 Mais Tocadas nas Rádios Jovens em 2016”. Billboard Brasil (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  58. “Canadian Hot 100 – Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016. 
  59. “National Report – Top Anglo 2016” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National Report. 20 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  60. “Track Top-100, 2016”. Hitlisten.NU. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  61. “Top singles 2016”. Pure Charts (bằng tiếng Pháp). chartinfrance.net. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  62. “Top 100 Jahrescharts 2016”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). viva.tv. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  63. “Rádiós Top 100 - hallgatottsági adatok alapján - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  64. “Összesített singles- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2017. 
  65. “Stream Top 100 - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  66. “Dance Top 100 - 2016”. Mahasz. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  67. “Israeli airplay yearly chart 2016”. Media Forest. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017. 
  68. “Classifiche "Top of the Music" 2016 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (Click on Scarica allegato to download the zipped file containing the year-end chart PDF documents) (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  69. “Jaarlijsten 2016” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  70. “Dutch charts portal” (bằng tiếng Hà Lan). Mega Single Top 100. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  71. “Top Selling Singles of 2016”. The Official NZ Music Charts. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016. 
  72. “The Romanian Chart Top 300 of 2016” (bằng tiếng Rumani). Blogspot. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  73. “Gaon Digital Chart (International) – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  74. “TOP 100 Canciones Anual 2016”. promusicae.es. 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019. 
  75. “Årslista Singlar – År 2016” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  76. “Schweizer Jahreshitparade 2016 – hitparade.ch”. Hung Medien. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2017. 
  77. “The Official Top 40 Biggest Songs of 2016”. Official Charts Company. 30 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  78. “Hot 100 Songs - Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016. 
  79. “Adult Contemporary Songs: Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2016. 
  80. “Adult Pop Songs: Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2016. 
  81. “Dance Club Songs - Year End 2016”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019. 
  82. “Hot Dance/Electronic Songs - Year End 2016”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019. 
  83. “Pop Songs - Year-End 2016”. Billboard. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019. 
  84. “Rhythmic Songs - Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019. 
  85. “Resumen Anual 2016”. recordreport.com.ve. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017. 
  86. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Dance Singles 2017”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019. 
  87. “Canadian Hot 100 – Year End 2017”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2017. 
  88. “Dance Top 100 - 2017”. Mahasz. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019. 
  89. “South Korea Gaon Chart - 2017 Year End International Download Chart”. Gaon Digital Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018. 
  90. “Hot Dance/Electronic Songs - Year End 2017”. Billboard. Prometheus Media Group. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019. 
  91. “Gaon Digital Chart (International) – 2018” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  92. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019. 
  93. “ARIA Charts – Accreditations – 2018 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2018. 
  94. “Austrian single certifications – Calvin Harris – This Is What You Came For” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.  Nhập Calvin Harris vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập This Is What You Came For vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  95. “Ultratop − Goud en Platina – 2016”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2016. 
  96. “Canada single certifications – Calvin Harris – This Is What You Came For”. Music Canada. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2016. 
  97. “Denmark single certifications – Calvin Harris – This Is What You Came For”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2018. 
  98. “France single certifications – Calvin Harris – This Is What You Came For” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2016. 
  99. “Gold-/Platin-Datenbank (Calvin Harris feat. Rihanna; 'This Is What You Came For')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2016. 
  100. “Italy single certifications – Calvin Harris – This Is What You Came For” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2016" trong bảng chọn "Anno". Nhập "This Is What You Came For" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  101. “Certificaciones – Calvin Harris ft. Rihanna” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2018. 
  102. “New Zealand single certifications – Calvin Harris – This Is What You Came For”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016. 
  103. “Poland single certifications – Calvin Harris feat. Rihanna – This Is What You Came For” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2017. 
  104. Doanh số tiêu thụ của "This Is What You Came For":
  105. “Spain single certifications – Calvin Harris – This Is What You Came For” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2016.  Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2016 trong tab "Year". Chọn 31 trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  106. “Guld- och Platinacertifikat − År 2016” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.  Nhập Calvin Harris vào ô tìm kiếm ở trên cùng. Nhấn vào "Sok" và chọn This Is What You Came For
  107. “Britain single certifications – Calvin Harris – This Is What You Came For” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập This Is What You Came For vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  108. “American single certifications – Calvin Harris – This Is What You Came For” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2019.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: This_Is_What_You_Came_For http://oe3.orf.at/charts/stories/2749413/ http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/pages/SinglesAccreds2018.ht... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2016 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2016 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2016 http://mediaforest.biz/Charts/YearlyCharts http://mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWeeklyC...